🔍
Search:
CHỌN RA
🌟
CHỌN RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
책이나 글에서 필요하거나 중요한 부분을 가려 뽑아 내다.
1
TRÍCH RA, CHỌN RA:
Chọn ra phần cần thiết hay quan trọng trong quyển sách hay bài viết.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데서 어떤 것을 구별해서 집어내다.
1
CHỌN RA, CHỌN LỌC RA:
Chọn lấy cái gì đó trong nhiều thứ.
-
☆
Động từ
-
1
섞여 있는 것에서 여럿을 뽑아내거나 골라내다.
1
SỰ LỰA CHỌN, SỰ CHỌN RA:
Sự lấy ra hoặc tìm ra một vài trong số những cái lẫn lộn với nhau.
-
Động từ
-
1
책이나 글에서 필요하거나 중요한 부분이 가려져 뽑히다.
1
ĐƯỢC TRÍCH, ĐƯỢC CHỌN RA:
Phần cần thiết hay quan trọng trong quyển sách hay bài viết được chọn ra.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데서 가려 뽑다.
1
CHỌN RA, LỰA CHỌN, TUYỂN CHỌN:
Chọn lọc lấy ra trong số đông.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데서 가려 뽑히다.
1
ĐƯỢC CHỌN RA, ĐƯỢC TUYỂN CHỌN, ĐƯỢC LỰA CHỌN:
Được chọn lọc lấy ra trong số đông.
-
☆
Động từ
-
1
박혀 있거나 끼워져 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1
RÚT RA, KÉO RA:
Làm cho cái bị đóng hay bị nhét văng ra ngoài.
-
2
여럿 가운데서 어떤 것을 골라내다.
2
CHỌN RA, LỰA RA:
Chọn ra cái nào đó trong nhiều cái.
-
3
남의 물건 등을 몰래 가져 오다.
3
LẤY CẮP:
Lén mang về đồ vật... của người khác.
-
4
남을 꾀어서 조직에서 나오게 하다.
4
LÔI KÉO, DỤ DỖ:
Dụ dỗ người khác và làm cho ra khỏi tổ chức.
-
5
얽매인 사람을 자유롭게 해 주다.
5
GIẢI THOÁT:
Làm cho người bị ràng buộc được tự do.
-
☆☆
Động từ
-
1
꽂혀 있거나 박혀 있는 것을 뽑아 두다.
1
LẤY RA, NHỔ RA, RÚT RA:
Nhổ cái được cắm hay được đóng.
-
2
일부러 한 무리에 끼워 주지 않고 골라내거나 제외하다.
2
ĐỂ RIÊNG RA, CHỌN RA, LOẠI RA:
Cố ý không nhét vào một nhóm mà chọn ra hoặc loại trừ.
-
3
사람의 정신이나 기운 등을 없어지게 하다.
3
LÀM MẤT (TINH THẦN), HỚP (HỒN):
Làm mất tinh thần hay khí thế... của con người.
-
Động từ
-
1
박히거나 꽂혀 있는 것을 잡아당겨 밖으로 나오게 하다.
1
NHỔ RA:
Nắm kéo cái được đóng hay được cắm làm cho bật ra ngoài.
-
2
여럿 가운데에서 일정한 기준으로 가려 뽑다.
2
CHỌN RA, TUYỂN CHỌN:
Chọn lấy ra trong nhiều cái theo tiêu chuẩn nhất định.
-
3
안에 든 기체나 액체를 밖으로 빼내다.
3
HÚT RA, RÚT RA:
Rút chất khí hay chất lỏng ở trong ra ngoài.
-
4
들인 돈이나 밑천을 그만큼 거두어들이다.
4
THU HỒI, THU VỀ, RÚT VỀ:
Thu về bằng với số tiền hay vốn đã bỏ ra.
-
5
소리를 길게 내거나 노래를 부르다.
5
NÓI MỘT MẠCH, KÉO MỘT HƠI, HÁT:
Phát ra âm thanh dài hay hát.
-
6
운동 경기에서 점수를 내다.
6
GHI BÀN:
Ghi điểm trong trận đấu thể thao.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어딘가에 박혀 있는 것을 잡아당기어 나오게 하다.
1
NHỔ:
Nắm và kéo cái đang bị cắm vào đâu đó để làm cho bật ra.
-
2
속에 있는 기체나 액체를 밖으로 나오게 하다.
2
HÚT RA, LẤY RA, RÚT RA:
Làm cho chất khí hay chất lỏng ở bên trong thoát ra ngoài.
-
3
여럿 가운데서 골라서 정하다.
3
TUYỂN RA, CHỌN RA:
Chọn ra và định ra trong nhiều thứ.
-
4
어떠한 목적으로 선출하다.
4
TUYỂN CHỌN:
Chọn ra theo mục đích nào đó.
-
5
노래를 부르다.
5
HÁT:
Hát bài hát.
-
6
맡겨 두었던 돈을 도로 찾다.
6
RÚT (TIỀN):
Lấy lại số tiền đã gửi.
-
7
필요하지 않은 것을 없어지게 하다.
7
TIỆT TRỪ, TIÊU DIỆT:
Làm cho mất đi cái không cần thiết.
-
8
안에 있는 것을 얇고 긴 모양으로 나오게 하다.
8
KÉO (DÀI RA):
Làm cho cái ở trong thoát ra ngoài với hình dạng mỏng và dài.
-
9
자판기와 같은 기계 안에 있는 음식물이나 물건을 돈을 지불하여 밖으로 나오게 하다.
9
LẤY (ĐỒ ĂN, HÀNG…):
Trả tiền rồi làm cho đồ ăn, thức uống hay hàng hóa ở trong các máy như máy bán hàng tự động, thoát ra ngoài.
-
10
사진을 인화지에 나타나게 하거나 종이에 문서를 인쇄하다.
10
IN:
Làm cho ảnh hiện trên giấy in hoặc in văn bản trên giấy.
-
11
차 등을 새로 사다.
11
SẮM, TẬU:
Mua mới xe cộ...
-
12
옷차림을 근사하게 하다.
12
DIỆN:
Ăn mặc một cách tươm tất.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6
질서나 제도 등을 만들다.
6
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7
기계의 작동을 멈추게 하다.
7
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9
공이나 업적 등을 이루다.
9
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13
건물이나 시설을 만들다.
13
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16
핏발 등을 나타나게 하다.
16
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18
체면을 유지되게 하다.
18
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20
줄을 만들어 서게 하다.
20
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.
🌟
CHỌN RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
연극이나 영화 등에서 배역을 맡을 배우를 정하는 일.
1.
VIỆC PHÂN VAI:
Việc chọn ra diễn viên nhận vai diễn trong phim hay kịch.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 조직이나 집단에서 투표를 통해 대표자나 임원을 뽑음.
1.
CUỘC TUYỂN CỬ, CUỘC BẦU CỬ:
Việc chọn ra người đại diện, người nhậm chức thông qua việc bỏ phiếu ở đoàn thể hay một tổ chức nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
말이나 글에서 중요한 것을 골라 짧게 만듦.
1.
SỰ TÓM TẮT:
Việc chọn ra và làm ngắn gọn phần quan trọng trong bài viết hay lời nói.
-
None
-
1.
국회에서 선출된 대표들로 행정부가 만들어지고 운영되는 정치 제도.
1.
(CHẾ ĐỘ NỘI CÁC NGHỊ SĨ QUỐC HỘI):
Chế độ chính trị được chính phủ lập ra và vận hành với các đại biểu được chọn ra từ quốc hội.
-
Động từ
-
1.
사람이 뽑혀서 쓰이다.
1.
ĐƯỢC TUYỂN DỤNG:
Người được chọn ra và dùng.
-
2.
어떤 의견이나 방안 등이 골라지거나 받아들여져서 쓰이다.
2.
ĐƯỢC CHỌN DÙNG, ĐƯỢC LỰA CHỌN, ĐƯỢC SỬ DỤNG:
Ý kiến hay phương án nào đó được chọn ra hay đón nhận và sử dụng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여러 가지 중에서 골라서 다루거나 뽑아 씀.
1.
SỰ LỰA CHỌN, SỰ TUYỂN CHỌN:
Việc chọn ra rồi xử lý hay chọn lấy và sử dụng cái nào đó trong nhiều cái.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
여럿 중에서 어떤 것을 가려내거나 뽑다.
1.
CHỌN:
Tìm ra hay chọn ra một trong nhiều loại.
-
Danh từ
-
1.
처음이나 첫 번째로 뽑힘. 또는 처음이나 첫 번째로 뽑음.
1.
SƠ LOẠI:
Việc được chọn ra đầu tiên hoặc lần thứ nhất. Hoặc việc chọn ra đầu tiên hay lần thứ nhất.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여럿 가운데 어느 하나를 골라잡는 추첨에서 뽑힘.
1.
SỰ TRÚNG THƯỞNG, SỰ TRÚNG GIẢI:
Việc một người được chọn ra trong số đông, ở cuộc bốc thăm trúng thưởng.
-
Danh từ
-
1.
많은 선수 중에서 실력이 뛰어난 선수를 뽑기 위한 시합.
1.
TRẬN THI ĐẤU CHỌN TUYỂN THỦ:
Trận thi đấu để chọn ra cầu thủ có năng lực xuất sắc trong số nhiều cầu thủ.
-
Danh từ
-
1.
여럿 가운데 어느 하나를 골라잡는 추첨에서 뽑혀 받게 되는 돈.
1.
TIỀN TRÚNG THƯỞNG, TIỀN TRÚNG GIẢI:
Số tiền được nhận vì được chọn trong rút thăm chọn ra một trong số đông.
-
Động từ
-
1.
책이나 글에서 필요하거나 중요한 부분이 가려져 뽑히다.
1.
ĐƯỢC TRÍCH, ĐƯỢC CHỌN RA:
Phần cần thiết hay quan trọng trong quyển sách hay bài viết được chọn ra.
-
Động từ
-
1.
여럿 가운데 어느 하나를 골라잡는 추첨에서 뽑히다.
1.
ĐƯỢC TRÚNG THƯỞNG, ĐƯỢC TRÚNG GIẢI:
Được chọn ra khi bốc thăm để chọn ra một trong số đông.
-
Danh từ
-
1.
재판에서, 대법원에서 하는 마지막 심사.
1.
PHÚC THẨM LẦN CUỐI:
Sự thẩm tra lần cuối cùng trong tranh chấp tố tụng tại tòa án.
-
2.
잘하고 못한 것을 가리기 위해 마지막으로 하는 심사.
2.
SỰ THẨM ĐỊNH LẦN CUỐI:
Sự thẩm định lần cuối cùng để lựa chọn ra cái giỏi và cái kém.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람을 뽑아서 씀.
1.
SỰ TUYỂN DỤNG:
Việc chọn ra và dùng người.
-
2.
어떤 의견이나 방안 등을 고르거나 받아들여서 씀.
2.
SỰ CHỌN DÙNG, SỰ SỬ DỤNG:
Việc chọn lựa hoặc tiếp nhận và dùng ý kiến hay phương án nào đó.
-
None
-
1.
선거인이 피선거인을 직접 뽑는 선거.
1.
BẦU CỬ TRỰC TIẾP:
Việc bầu cử mà cử tri trực tiếp chọn ra người được bầu.
-
Động từ
-
1.
여러 가지 중에서 골라져서 다루어지거나 뽑혀 쓰이다.
1.
ĐƯỢC LỰA CHỌN, ĐƯỢC TUYỂN CHỌN:
Được chọn ra rồi xử lý hay được chọn lấy rồi sử dụng trong số nhiều thứ.
-
Danh từ
-
1.
원본에서 필요한 부분만 뽑아내어 베낀 문서.
1.
BẢN TRÍCH LỤC:
Văn bản chọn ra sao chép chỉ những phần cần thiết từ bản gốc.
-
Danh từ
-
1.
글이나 책에서 필요한 부분만을 뽑아서 적음. 또는 그런 기록.
1.
SỰ TÓM TẮT, TÓM TẮT:
Sự chỉ chọn ra và ghi lại những phần cần thiết trong bài viết hay cuốn sách. Hoặc ghi chép như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
전체 내용 중에서 주요 내용을 뽑아 간략히 정리한 것.
1.
SỰ KHÁI LƯỢC, SỰ KHÁI QUÁT:
Việc chọn ra những nội dung chủ yếu trong toàn thể nội dung và sắp xếp lại một cách ngắn ngọn.